| Chọn nơi: | |
| Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
| Giá (VNĐ) : | |
| Phí trước bạ : | |
| Phí đăng ký : | |
| Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
| Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
| Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
| Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
| Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
| Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
| Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Tổng | 0 | 0 |
Jeep Cherokee được biết đến là mẫu xe “gạo cội” trong danh sách sản phẩm của thương hiệu ô tô Mỹ – Fiat Chrysler Automobiles. Xe ra đời từ năm 1974 và hiện đang ở thế hệ thứ 5, ra mắt toàn cầu vào năm 2014.

Những chiếc Jeep Cherokee đang được bán ra trên thế giới với 4 tùy chọn phiên bản, gồm Cherokee X 4×4, Cherokee Latitude Lux FWD, Cherokee TrailHawk 4×4 và Cherokee Limited 4×4.

Cherokee được đánh giá là mẫu xe phát triển theo hướng hiện đại nhất trong nhóm SUV của thương hiệu Jeep. Khu vực đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế độc đáo, được tạo thành bởi 7 ô hình chữ nhật đặt song song nhau. Bên trong là họa tiết tổ ong sơn đen viền crom khỏe khoắn, có phần sang chảnh.
Hệ thống đèn chiếu sáng trước của xe Jeep Cherokee thiết kế thanh mảnh, tinh tế
Đèn sương mù xe nằm gọn trên hốc hút gió
Cụm đèn pha LED bố trí 2 bên đầu xe thiết kế thanh mảnh, mang đến cái nhìn tinh tế cho khu vực mặt tiền Cherokee. Đèn sương mù nằm gọn trong khe hút gió, viền crom. Cản trước sơn đen, mang đến cái nhìn đồng bộ cho xe.

Thân xe thiết kế tinh gọn, làm bật lên hình ảnh của một chiếc SUV mạnh mẽ nhưng vẫn rất thanh lịch. La-zăng có nhiều tùy chọn kích thước khác nhau, từ 17 - 19 inch, tùy phiên bản.
Vẻ mạnh mẽ, nam tính của mẫu SUV hạng C Jeep Cherokee khi nhìn từ bên hông
Phía sau Jeep Cherokee nổi bật với cụm đèn hậu LED, cản sau kích thước lớn, cùng màu thân xe, nhấn mạnh vẻ vững chắc đặc trưng trên chiếc SUV cỡ trung. Cặp ống xả viền crom bố trí hai bên, tạo sự cân đối cho xe.


Jeep Cherokee được đánh giá sở hữu khoang nội thất tinh tế hơn các mẫu xe cùng nhà song vẫn mang nhiều nét cổ điển với sự xuất hiện của loạt phím bấm cơ. Vô-lăng ba chấu bọc da, viền crom tích hợp các nút chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí cụm đồng hồ thông số, hiển thị đầy đủ các thông tin liên quan đến quá trình vận hành xe.

Khu vực táp-lô thiết kế tối giản với điểm nhấn thuộc về màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch, tương thích Apple CarPlay/Android Auto.

Không gian nội thất Jeep Cherokee rộng rãi với kết cấu 3 hàng ghế cùng tùy chọn 6 hoặc 7 chỗ ngồi. Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc da êm ái với khoảng để chân thoải mái. Trang bị đệm ngồi cỡ lớn có lớp lót hiện diện trên tất cả các ghế, mang đến sự thoải mái cho hành khách trên suốt cung đường di chuyển.
Khoang hành lý là một trong những ưu điểm trên Jeep Cherokee khi có thể tích lên tới 1.067 lít nếu gập hàng ghế thứ 2. Có tính năng đóng cốp tự động.
Hàng ghế sau rộng rãi của Jeep Cherokee
Khoang hành lý rộng rãi của Jeep Cherokee
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng giá khác như: Hệ thống âm thanh High-end 19 loa của McIntosh, công suất 950 W. hệ thống giải trí Blu-ray với khả năng kết nối WiFi và tương thích với iPad, cửa sổ trời toàn cảnh, điều hòa tự động...
Động cơ Jeep Cherokee theo cập nhật trên trang chủ của Jeep toàn cầu là cỗ máy xăng V6 3,6 L, sinh công suất 293 mã lực và mô-men xoắn cực đại 353 Nm. Hộp số tự động 8 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Đi cùng với động cơ mạnh mẽ là hệ thống treo thông minh, giúp xe chinh phục tốt mọi địa hình khó song vẫn đảm bảo tính tiết kiệm nhiên liệu.
Nhằm đảm bảo an toàn cho người dùng xe cũng như hỗ trợ lái, Jeep Cherokee được trang bị loạt tính năng hiện đại như: Kiểm soát điểm mù, cảnh báo va chạm trước và phanh tự động khẩn cấp, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ giữ làn đường...
Về khoản cách âm thì gần như tách biệt với thế giới ồn ào náo nhiệt bên ngoài, vì xe được trang bị kính 02 lớp khá dày cộng thêm thân xe dày cộm đặc trưng của xe Mỹ.
Xe có tất cả 05 chế độ vận hành để người lái chọn lựa phù hợp theo cung đường, như: sỏi đá, bùn lầy, tuyết, tự động và thể thao. Đặc biệt có thế chế độ 2 cầu chậm, Off road vốn dĩ là thế mạnh của nhà Jeep nên chắc chắn Cherokee cũng sẽ được thừa hưởng. Nhưng có lẽ hai chế độ là tự động và thể thao là chúng ta thường sử dụng khi vận hành trên đường trường.

Ở chế độ tự động, chiếc xe sẽ tự động nâng hạ gầm về mức hợp lý theo tốc độ di chuyển của xe. Di chuyển trong phố mượt mà, hộp số chuyển đổi cấp gần như chúng ta sẽ khó biết và không hề xuất hiện hiện tượng giật cục khó chịu. Nhưng khi tăng tốc thốc ga nhanh thì sẽ có độ trễ nhất định, vì để kéo một chiếc xe có trọng lượng lên đến khoảng 2,3 tấn dĩ nhiên cần thời gian.
Nhưng khi trên đường trường, chuyển sang chế độ sport thì động cơ trở nên dứt khoát và bốc hơn khá nhiều, khi đó sức mạnh của 293 “con ngựa” được phát huy tối đa, nhất là khi chúng ta sử dụng lẫy chuyển số thể thao phía sau vô lăng. Lúc này, chiếc xe gần như rũ bỏ vỏ bọc lịch lãm, bệ vệ mà trở nên thanh thoát đến bất ngờ đầy phấn khích.
Trang bị an toàn
Jeep Grand Cherokee trong bài viết là phiên bản Summit Reserved (bản cao nhất), do đó xe được hãng trang bị khá nhiều công nghệ an toàn và hỗ trợ người lái lẫn tiện nghi cao cấp, có thể liệt kê một số như: Hệ thống ga hành trình thích ứng, HUD hiển thị thông tin lên kính lái, camera 360 độ, hỗ trợ giữ làn đường, đoc biển báo giao thông, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử, cảnh báo lệch làn đường, phanh tự động giảm thiểu va chạm trước/sau, … và rất rất nhiều tính năng an toàn khác mà có lẽ khó mà viết ra cho hết được.
| Thông số | Jeep Cherokee |
| Kích thước | |
| Kiểu xe | SUV cỡ trung |
| Số ghế | 5 |
| Nguồn gốc | Nhập khẩu |
| Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.650x1.859x1.681 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.707 |
| Khoảng sáng gầm (mm) | 218 |
| Treo trước/sau | Khí nén |
| Phanh trước/sau | Đĩa |
| Kích thước la-zăng | 17 - 19 inch |
| Ngoại thất | |
| Đèn chiếu gần | LED |
| Đèn chiếu xa | LED |
| Đèn LED ban ngày | Có |
| Đèn sương mù | Có |
| Cụm đèn sau | LED |
| Gương tích hợp xi nhan | |
| Gạt mưa phía sau | Có |
| Gạt mưa tự động | Có |
| Đóng mở cốp điện | Có |
| Mở cốp rảnh tay | Có |
| Giá nóc xe | Có |
| Ăng ten | Thanh que |
| Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe |
| Ống xả | Đôi |
| Nội thất | |
| Vô lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm |
| Bảng đồng hồ | Analog |
| Chất liệu ghế | Da |
| Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh đa hướng |
| Hàng ghế sau | Gập 60:40 |
| Bệ tỳ tay trung tâm | Có |
| Chìa khóa thông minh | Có |
| Khởi động nút bấm | Có |
| Khởi động từ xa | Có |
| Hệ thống điều hòa | Tự động |
| Hệ thống lọc khí | Không |
| Cửa sổ trời Có | Có |
| Cửa gió hàng ghế sau Có | Có |
| Màn hình giải trí | 7 inch hoặc 8 inch |
| Hệ thống âm thanh | Âm thanh cao cấp Alpine 506 watt, 9 loa và 1 loa siêu trầm |
| Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có |
| Động cơ | |
| Loại động cơ | V6 3,2 L và I4 2,4 L |
| Hộp số | Tự động 9 cấp |
| Nhiên liệu | Xăng |
| Công suất cực đại | 180 - 271 Hp |
| Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4WD |